CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2025 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
46 1.001656 Thanh toán trực tiếp chi phí khám bệnh, chữa bệnh BHYT Bảo hiểm Xã hội tỉnh Thực hiện chính sách bảo hiểm y tế
47 3.000001_4 Cấp điện theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân mua điện cho mục đích sinh hoạt lắp đặt công tơ 01 pha, 03 pha từ lưới điện hạ áp sau trạm biến áp công cộng khu vực thành phố, thị xã, thị trấn Công ty Điện lực Vĩnh Phúc Dịch vụ cung cấp điện mới
48 1.002793.000.00.00.H62 Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam Sở Giao thông vận tải Đường bộ
49 1.002759 Cấp lại, đổi, điều chỉnh thông tin trên sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế (Thực hiện đối với trường hợp cấp lại sổ bảo hiểm xã hội do mất, hỏng; cấp lại, đổi thẻ bảo hiểm y tế) Bảo hiểm Xã hội tỉnh Cấp sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế
50 3.000001_5 Cấp điện theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân mua điện cho mục đích ngoài sinh hoạt lắp đặt công tơ 01 pha, 03 pha từ lưới điện hạ áp sau trạm biến áp công cộng khu vực thành phố, thị xã, thị trấn Công ty Điện lực Vĩnh Phúc Dịch vụ cung cấp điện mới
51 1.007282 Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa Sở Công Thương Công nghiệp địa phương
52 SOCT.01 Thành lập cụm công nghiệp Sở Công Thương Công nghiệp địa phương
53 SOCT.02 Mở rộng cụm công nghiệp Sở Công Thương Công nghiệp địa phương
54 2.000662.000.00.00.H62 Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động Sở Công Thương Thương mại quốc tế
55 1.009972.000.00.00.H62 Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng: Sở Công Thương Hoạt động xây dựng
56 1.009973.000.00.00.H62 Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (cấp tỉnh) Sở Công Thương Hoạt động xây dựng
57 1.009794.000.00.00.H62 Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) (Thay thế thủ tục tại Quyết định số 833/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng) Sở Công Thương Quản lý chất lượng công trình xây dựng
58 1.008722.000.00.00.H62 Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận Sở Giáo dục và Đào tạo Đào tạo với nước ngoài
59 3.000181.000.00.00.H62 Tuyển sinh trung học phổ thông Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục Trung học
60 1.008723.000.00.00.H62 Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân