CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2121 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
91 1.011647.000.00.00.H62 Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Khoa học, Công nghệ và Môi trường
92 3.000198.000.00.00.H62 Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lâm nghiệp
93 1.008603.000.00.00.H62 Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải Sở Tài nguyên và Môi trường Chính sách Thuế
94 1.010728.000.00.00.H62 Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) Sở Tài nguyên và Môi trường Môi trường
95 1.010729.000.00.00.H62 Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) Sở Tài nguyên và Môi trường Môi trường
96 1.010730.000.00.00.H62 Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) Sở Tài nguyên và Môi trường Môi trường
97 1.010902.000.00.00.H62 Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính cấp Tỉnh Sở Thông tin và Truyền thông Bưu chính
98 1.001216.000.00.00.H62 Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp cấp tỉnh Sở Tư pháp Giám định tư pháp
99 1.003976.000.00.00.H62 Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng Sở Tư pháp Nuôi con nuôi
100 1.009972.000.00.00.H62 Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng Sở Xây dựng Hoạt động xây dựng
101 1.001077.000.00.00.H62 Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế Sở Y tế Khám bệnh, chữa bệnh
102 1.001086.000.00.00.H62 Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế Sở Y tế Khám bệnh, chữa bệnh
103 1.004539.000.00.00.H62 Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố Sở Y tế Đào tạo và Nghiên cứu khoa học
104 1.009566.000.00.00.H62 Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu Sở Y tế Mỹ phẩm
105 1.003958.000.00.00.H62 Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Sở Y tế Y tế Dự phòng