CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2165 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1966 1.000662.000.00.00.H62 Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo Sở Y tế Mỹ phẩm
1967 1.000793.000.00.00.H62 Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT Sở Y tế Mỹ phẩm
1968 1.000990.000.00.00.H62 Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng Sở Y tế Mỹ phẩm
1969 1.002483.000.00.00.H62 Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm Sở Y tế Mỹ phẩm
1970 1.003073.000.00.00.H62 Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm Sở Y tế Mỹ phẩm
1971 1.012415.000.00.00.H62 Cấp giấy chứng nhận lương y cho các đối tượng quy định tại khoản 1, 2 và khoản 3 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT Sở Y tế Y Dược cổ truyền
1972 1.012416.000.00.00.H62 Cấp giấy chứng nhận lương y cho các đối tượng quy định tại khoản 3, 4 và khoản 5 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT Sở Y tế Y Dược cổ truyền
1973 1.012417.000.00.00.H62 Cấp lại giấy chứng nhận là lương y theo thẩm quyền quy định tại Điều 3 Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024 Sở Y tế Y Dược cổ truyền
1974 1.012418.000.00.00.H62 Cấp giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Y tế Y Dược cổ truyền
1975 1.012419.000.00.00.H62 Cấp lại giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Y tế Y Dược cổ truyền
1976 1.010097.000.00.00.H62 Khai thác thông tin của công dân trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư (thực hiện tại cấp tỉnh) Công an tỉnh Cấp, quản lý căn cước công dân
1977 1.010098.000.00.00.H62 Khai thác thông tin công dân trong Cơ sở dữ liệu căn cước (thực hiện tại cấp tỉnh) Công an tỉnh Cấp, quản lý căn cước công dân
1978 1.012544.000.00.00.H62 Khai thác thông tin người gốc Việt Nam chưa xác định được quốc tịch trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư (thực hiện tại cấp tỉnh) Công an tỉnh Cấp, quản lý căn cước công dân
1979 1.012545.000.00.00.H62 Khai thác thông tin người gốc Việt Nam chưa xác định được quốc tịch trong Cơ sở dữ liệu căn cước (thực hiện tại cấp tỉnh) Công an tỉnh Cấp, quản lý căn cước công dân
1980 1.012546.000.00.00.H62 Thu thập, cập nhật thông tin sinh trắc học về ADN vào Cơ sở dữ liệu về căn cước (thực hiện tại cấp tỉnh) Công an tỉnh Cấp, quản lý căn cước công dân