CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2108 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1306 1.009407.000.00.00.H62 Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế Sở Y tế Y Dược cổ truyền
1307 1.004875.000.00.00.H62 Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số Ban Dân tộc Công tác dân tộc
1308 1.004888.000.00.00.H62 Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số Ban Dân tộc Công tác dân tộc
1309 2.000063.000.00.00.H62 Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam Ban Quản lý các Khu công nghiệp Thương mại quốc tế
1310 2.000314.000.00.00.H62 Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép Ban Quản lý các Khu công nghiệp Thương mại quốc tế
1311 2.000327.000.00.00.H62 Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam Ban Quản lý các Khu công nghiệp Thương mại quốc tế
1312 2.000347.000.00.00.H62 Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam Ban Quản lý các Khu công nghiệp Thương mại quốc tế
1313 2.000450.000.00.00.H62 Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam Ban Quản lý các Khu công nghiệp Thương mại quốc tế
1314 1.009748.000.00.00.H62 Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP Ban Quản lý các Khu công nghiệp Đầu tư tại Việt nam
1315 1.009756.000.00.00.H62 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL) Ban Quản lý các Khu công nghiệp Đầu tư tại Việt nam
1316 1.009757.000.00.00.H62 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (BQL) Ban Quản lý các Khu công nghiệp Đầu tư tại Việt nam
1317 1.009759.000.00.00.H62 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý Ban Quản lý các Khu công nghiệp Đầu tư tại Việt nam
1318 1.009760.000.00.00.H62 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Ban Quản lý các Khu công nghiệp Đầu tư tại Việt nam
1319 1.009762.000.00.00.H62 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Ban Quản lý các Khu công nghiệp Đầu tư tại Việt nam
1320 1.009763.000.00.00.H62 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Ban Quản lý các Khu công nghiệp Đầu tư tại Việt nam