CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2108 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1201 1.002621.000.00.00.H62 Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức thực hiện giám định tư pháp xây dựng do UBND cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin Sở Xây dựng Quản lý chất lượng công trình xây dựng
1202 2.001116.000.00.00.H62 Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng Sở Xây dựng Quản lý chất lượng công trình xây dựng
1203 1.001514.000.00.00.H62 Miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Y tế Tổ chức cán bộ
1204 1.001523.000.00.00.H62 Bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Y tế Tổ chức cán bộ
1205 1.009346.000.00.00.H62 Xét tặng giải thưởng Đặng Văn Ngữ trong lĩnh vực Y tế dự phòng Sở Y tế Thi đua, khen thưởng
1206 1.000854.000.00.00.H62 Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Sở Y tế Khám bệnh, chữa bệnh
1207 1.001393.000.00.00.H62 Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Sở Y tế Khám bệnh, chữa bệnh
1208 1.001398.000.00.00.H62 Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT Sở Y tế Khám bệnh, chữa bệnh
1209 1.001532.000.00.00.H62 Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT Sở Y tế Khám bệnh, chữa bệnh
1210 1.001538.000.00.00.H62 Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT Sở Y tế Khám bệnh, chữa bệnh
1211 1.001552.000.00.00.H62 Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT Sở Y tế Khám bệnh, chữa bệnh
1212 1.001595.000.00.00.H62 Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Sở Y tế Khám bệnh, chữa bệnh
1213 1.001824.000.00.00.H62 Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế Sở Y tế Khám bệnh, chữa bệnh
1214 1.001846.000.00.00.H62 Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế Sở Y tế Khám bệnh, chữa bệnh
1215 1.001866.000.00.00.H62 Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế Sở Y tế Khám bệnh, chữa bệnh