CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2081 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
781 1.002273.000.00.00.H62 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở (Đối với tỉnh đã thành lập VP đăng ký đất đai) Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
782 1.002277.000.00.00.H62 Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp.(643) Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
783 1.002291.000.00.00.H62 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
784 1.002314.000.00.00.H62 Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
785 1.002335.000.00.00.H62 Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (VPDDKDD) Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
786 1.002978.000.00.00.H62 Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
787 1.002989.000.00.00.H62 Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
788 1.002993.000.00.00.H62 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định (đã thành lập) Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
789 1.003000.000.00.00.H62 Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
790 1.003003.000.00.00.H62 Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu . Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
791 1.003013.000.00.00.H62 Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
792 1.003022.000.00.00.H62 Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
793 1.003572.000.00.00.H62 Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
794 1.003595.000.00.00.H62 Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
795 1.003620.000.00.00.H62 Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai