CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2139 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
526 1.010807.000.00.00.H62 Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội Người có công
527 1.010811.000.00.00.H62 Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội Người có công
528 1.010824.000.00.00.H62 Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội Người có công
529 1.010801.000.00.00.H62 Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội Người có công
530 1.010803.000.00.00.H62 Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội Người có công
531 1.010804.000.00.00.H62 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội Người có công
532 1.010805.000.00.00.H62 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội Người có công
533 1.010806.000.00.00.H62 Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội Người có công
534 1.010808.000.00.00.H62 Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội Người có công
535 1.010809.000.00.00.H62 Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội Người có công
536 1.010810.000.00.00.H62 Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội Người có công
537 1.010815.000.00.00.H62 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng. Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội Người có công
538 1.010816.000.00.00.H62 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội Người có công
539 1.010817.000.00.00.H62 Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội Người có công
540 1.010818.000.00.00.H62 Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội Người có công