CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2082 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
526 1.007295 Hỗ trợ kinh phí cho người học cao đẳng, trung cấp, chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học phổ thông + trung cấp theo Nghị quyết 42/2018/NQ-HĐND Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp
527 1.000436.000.00.00.H62 Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội Lao động
528 1.000448.000.00.00.H62 Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội Lao động
529 1.000464.000.00.00.H62 Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội Lao động
530 1.000479.000.00.00.H62 Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội Lao động
531 1.009466.000.00.00.H62 Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội Lao động
532 2.002399.000.00.00.H62 Hỗ trợ người lao động ngừng việc do đại dịch COVID-19 Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội Lao động
533 1.000414.000.00.00.H62 Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội Lao động
534 1.009467.000.00.00.H62 Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể. Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội Lao động
535 2.001955.000.00.00.H62 Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội Lao động
536 1.004949.000.00.00.H62 Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội Tiền lương
537 1.008360.000.00.00.H62 Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động, nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19 Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội Tiền lương
538 2.001949.000.00.00.H62 Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội Tiền lương
539 1.002449.000.00.00.H62 Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội Người có công
540 1.002487.000.00.00.H62 Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội Người có công