CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2139 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
496 1.004944.000.00.00.H62 Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội Trẻ em
497 1.000031.000.00.00.H62 Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp
498 1.000138.000.00.00.H62 Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp
499 1.000154.000.00.00.H62 Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp
500 1.000160.000.00.00.H62 Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp
501 1.000167.000.00.00.H62 Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp
502 1.000243.000.00.00.H62 Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp
503 1.000266.000.00.00.H62 Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp
504 1.000389.000.00.00.H62 Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp
505 1.000553.000.00.00.H62 Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp
506 2.000099.000.00.00.H62 Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp
507 2.000189.000.00.00.H62 Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp
508 2.000632.000.00.00.H62 Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp
509 1.007292 Hỗ trợ doanh nghiệp tuyển dụng lao động chất lượng cao là người Vĩnh Phúc Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp
510 1.007294 Hỗ trợ doanh nghiệp tuyển dụng lao động là người Vĩnh Phúc và tiến hành đào tạo thành lao động chất lượng cao Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp