CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2138 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
391 2.002010.000.00.00.H62 Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần Sở Tài Chính Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
392 2.002011.000.00.00.H62 Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh Sở Tài Chính Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
393 2.002015.000.00.00.H62 Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp Sở Tài Chính Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
394 2.002016.000.00.00.H62 Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp Sở Tài Chính Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
395 2.002017.000.00.00.H62 Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế Sở Tài Chính Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
396 2.002018.000.00.00.H62 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác Sở Tài Chính Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
397 2.002020.000.00.00.H62 Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh Sở Tài Chính Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
398 2.002022.000.00.00.H62 Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án Sở Tài Chính Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
399 2.002023.000.00.00.H62 Giải thể doanh nghiệp Sở Tài Chính Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
400 2.002029.000.00.00.H62 Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) Sở Tài Chính Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
401 2.002031.000.00.00.H62 Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương Sở Tài Chính Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
402 2.002032.000.00.00.H62 Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần Sở Tài Chính Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
403 2.002033.000.00.00.H62 Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên Sở Tài Chính Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
404 2.002034.000.00.00.H62 Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại Sở Tài Chính Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
405 2.002041.000.00.00.H62 Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) Sở Tài Chính Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp