CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2137 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1996 1.005099.000.00.00.H62 Chuyển trường đối với học sinh tiểu học Cấp Quận/huyện Giáo dục Tiểu học
1997 2.002483.000.00.00.H62 Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài Cấp Quận/huyện Giáo dục Trung học
1998 2.002482.000.00.00.H62 Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước Cấp Quận/huyện Giáo dục Trung học
1999 1.004475.000.00.00.H62 Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại Cấp Quận/huyện Giáo dục Trung học
2000 1.001622.000.00.00.H62 Hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo Cấp Quận/huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
2001 1.003702.000.00.00.H62 Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người Cấp Quận/huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
2002 2.002594.000.00.00.H62 Đề nghị đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp huyện Cấp Quận/huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
2003 1.003658.000.00.00.H62 Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa Cấp Quận/huyện Đường thủy nội địa
2004 1.009444.000.00.00.H62 Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa Cấp Quận/huyện Đường thủy nội địa
2005 1.009452.000.00.00.H62 Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa Cấp Quận/huyện Đường thủy nội địa
2006 1.009454.000.00.00.H62 Công bố hoạt động bến thủy nội địa Cấp Quận/huyện Đường thủy nội địa
2007 1.009455.000.00.00.H62 Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính Cấp Quận/huyện Đường thủy nội địa
2008 2.001211.000.00.00.H62 Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước Cấp Quận/huyện Đường thủy nội địa
2009 2.001214.000.00.00.H62 Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước Cấp Quận/huyện Đường thủy nội địa
2010 2.001215.000.00.00.H62 Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu Cấp Quận/huyện Đường thủy nội địa