CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2108 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1846 1.004206.000.00.00.H62 Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
1847 1.005194.000.00.00.H62 Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
1848 1.012771.000.00.00.H62 Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là cá nhân Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
1849 1.012773.000.00.00.H62 Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là cá nhân Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
1850 1.012774.000.00.00.H62 Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là cá nhân Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
1851 1.012776.000.00.00.H62 Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
1852 1.012777.000.00.00.H62 Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
1853 1.012778.000.00.00.H62 Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
1854 1.012779.000.00.00.H62 Giao đất, cho thuê đất từ quỹ đất do tổ chức, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất quy định tại Điều 180 Luật Đất đai, do công ty nông, lâm trường quản lý, sử dụng quy định tại Điều 181 Luật Đất đai mà người xin giao đất, cho thuê đất là cá nhân Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
1855 1.012796.000.00.00.H62 Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu có sai sót Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
1856 1.012807.000.00.00.H62 Gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất mà người xin gia hạn sử dụng đất là cá nhân, cộng đồng dân cư Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
1857 1.012808.000.00.00.H62 Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của cá nhân khi hết hạn sử dụng đất Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
1858 1.012809.000.00.00.H62 Điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư mà người sử dụng đất là cá nhân, cộng đồng dân cư. Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
1859 1.012810.000.00.00.H62 Sử dụng đất kết hợp đa mục đích mà người sử dụng là cá nhân Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
1860 1.012811.000.00.00.H62 Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai