CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2108 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1831 1.012847.000.00.00.H62 Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Trồng trọt
1832 1.011999.000.00.00.H62 Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Trồng trọt
1833 1.009794.000.00.00.H62 Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) (Thay thế thủ tục tại Quyết định số 833/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quản lý chất lượng công trình xây dựng
1834 1.009972.000.00.00.H62 Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quản lý chất lượng công trình xây dựng
1835 1.009973.000.00.00.H62 Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quản lý chất lượng công trình xây dựng
1836 SOTC01.2 Thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành các dự án sử dụng vốn nhà nước (Đối với dự án nhóm B) Sở Tài chính Đầu tư
1837 SOTC01.3 Thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành các dự án sử dụng vốn nhà nước (Đối với dự án nhóm C) Sở Tài chính Đầu tư
1838 3.000256.000.00.00.H62 Chuyển giao công trình điện là hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong các dự án khu đô thị, khu dân cư và dự án khác do chủ đầu tư phải bàn giao lại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật Sở Tài chính Quản lý công sản
1839 3.000257.000.00.00.H62 Xác lập quyền sở hữu toàn dân và chuyển giao công trình điện có nguồn gốc ngoài ngân sách nhà nước Sở Tài chính Quản lý công sản
1840 SOTC02 Cấp phát, thanh toán, quyết toán kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí Sở Tài chính Tài chính doanh nghiệp
1841 1.004237.000.00.00.H62 Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường (cấp tỉnh) Sở Tài nguyên và Môi trường Tổng hợp
1842 1.003010.000.00.00.H62 Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
1843 1.004269.000.00.00.H62 Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai (cấp tỉnh) Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
1844 1.010200.000.00.00.H62 Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dựán đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
1845 1.002969.000.00.00.H62 Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai