1 |
1.010730.000.00.00.H62 |
|
Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Tỉnh)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Môi trường |
|
2 |
1.000755.000.00.00.H62 |
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đất đai |
|
3 |
1.001009.000.00.00.H62 |
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đất đai |
|
4 |
1.001134.000.00.00.H62 |
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đất đai |
|
5 |
1.001980.000.00.00.H62 |
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp tỉnh
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đất đai |
|
6 |
1.001990.000.00.00.H62 |
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đất đai |
|
7 |
1.001991.000.00.00.H62 |
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (cấp tỉnh)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đất đai |
|
8 |
1.002214.000.00.00.H62 |
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đất đai |
|
9 |
1.002255.000.00.00.H62 |
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đất đai |
|
10 |
1.002273.000.00.00.H62 |
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở (Đối với tỉnh đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đất đai |
|
11 |
1.002277.000.00.00.H62 |
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp.(643)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đất đai |
|
12 |
1.002291.000.00.00.H62 |
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đất đai |
|
13 |
1.002314.000.00.00.H62 |
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đất đai |
|
14 |
1.002335.000.00.00.H62 |
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (VPDDKDD)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đất đai |
|
15 |
1.002978.000.00.00.H62 |
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đất đai |
|