1 |
1.003984.000.00.00.H62 |
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Bảo vệ thực vật |
|
2 |
1.003397.000.00.00.H62 |
|
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
|
3 |
1.000045.000.00.00.H62 |
|
Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp Tỉnh)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Lâm nghiệp |
|
4 |
3.000152.000.00.00.H62 |
|
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Lâm nghiệp |
|
5 |
1.003188.000.00.00.H62 |
|
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Thủy lợi |
|
6 |
1.003203.000.00.00.H62 |
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Thủy lợi |
|
7 |
1.003211.000.00.00.H62 |
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Thủy lợi |
|
8 |
1.003221.000.00.00.H62 |
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Thủy lợi |
|
9 |
1.003232.000.00.00.H62 |
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Thủy lợi |
|
10 |
1.003867.000.00.00.H62 |
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Thủy lợi |
|
11 |
1.003870.000.00.00.H62 |
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Thủy lợi |
|
12 |
1.003880.000.00.00.H62 |
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Thủy lợi |
|
13 |
1.003893.000.00.00.H62 |
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Thủy lợi |
|
14 |
1.003921.000.00.00.H62 |
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Thủy lợi |
|
15 |
1.004385.000.00.00.H62 |
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Thủy lợi |
|