1 |
2.000282.000.00.00.H62 |
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội |
Bảo trợ xã hội |
|
2 |
2.000286.000.00.00.H62 |
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội |
Bảo trợ xã hội |
|
3 |
1.010802.000.00.00.H62 |
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác
|
Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội |
Người có công |
|
4 |
1.005449.000.00.00.H62 |
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)
|
Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội |
An toàn, vệ sinh lao động |
|
5 |
1.005450.000.00.00.H62 |
|
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập).
|
Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội |
An toàn, vệ sinh lao động |
|
6 |
2.000477.000.00.00.H62 |
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội |
Bảo trợ xã hội |
|
7 |
1.004944.000.00.00.H62 |
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội |
Trẻ em |
|
8 |
1.000414.000.00.00.H62 |
|
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động
|
Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội |
Lao động |
|
9 |
1.009467.000.00.00.H62 |
|
Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể.
|
Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội |
Lao động |
|
10 |
2.001955.000.00.00.H62 |
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp
|
Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội |
Lao động |
|
11 |
1.010801.000.00.00.H62 |
|
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ
|
Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội |
Người có công |
|
12 |
1.010803.000.00.00.H62 |
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ.
|
Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội |
Người có công |
|
13 |
1.010804.000.00.00.H62 |
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội |
Người có công |
|
14 |
1.010805.000.00.00.H62 |
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an
|
Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội |
Người có công |
|
15 |
1.010806.000.00.00.H62 |
|
Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh
|
Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội |
Người có công |
|