1 |
1.000449.000.00.00.H62 |
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
2 |
2.000212.000.00.00.H62 |
|
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
3 |
2.001100.000.00.00.H62 |
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định (cấp tỉnh)
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
4 |
2.001207.000.00.00.H62 |
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
5 |
2.001208.000.00.00.H62 |
|
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận (cấp tỉnh)
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
6 |
2.001209.000.00.00.H62 |
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
7 |
2.001259.000.00.00.H62 |
|
Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
8 |
2.001277.000.00.00.H62 |
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
9 |
2.001501.000.00.00.H62 |
|
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp (cấp tỉnh)
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
10 |
2.002379.000.00.00.H62 |
|
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế).
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
An toàn bức xạ và hạt nhân |
|
11 |
2.002381.000.00.00.H62 |
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
An toàn bức xạ và hạt nhân |
|
12 |
2.002382.000.00.00.H62 |
|
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
An toàn bức xạ và hạt nhân |
|
13 |
2.002383.000.00.00.H62 |
|
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
An toàn bức xạ và hạt nhân |
|
14 |
2.002384.000.00.00.H62 |
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
An toàn bức xạ và hạt nhân |
|
15 |
2.002385.000.00.00.H62 |
|
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
An toàn bức xạ và hạt nhân |
|