1 |
1.004528.000.00.00.H62 |
|
Thủ tục công nhận điểm du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Lữ hành |
|
2 |
1.003490.000.00.00.H62 |
|
Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Khách sạn |
|
3 |
1.003654.000.00.00.H62 |
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Văn hóa cơ sở |
|
4 |
1.003676.000.00.00.H62 |
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Văn hóa cơ sở |
|
5 |
1.001782.000.00.00.H62 |
|
Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Thể dục thể thao |
|
6 |
1.002013.000.00.00.H62 |
|
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Thể dục thể thao |
|
7 |
1.002022.000.00.00.H62 |
|
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Thể dục thể thao |
|
8 |
1.004594.000.00.00.H62 |
|
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Dịch vụ du lịch khác |
|
9 |
1.001082.000.00.00.H62 |
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Hợp tác quốc tế |
|
10 |
1.001091.000.00.00.H62 |
|
Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Hợp tác quốc tế |
|
11 |
1.006412.000.00.00.H62 |
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Hợp tác quốc tế |
|
12 |
1.011454.000.00.00.H62 |
|
Thủ tục cấp Giấy phép phân loại phim (thẩm quyền của ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Điện ảnh |
|
13 |
1.000564.000.00.00.H62 |
|
Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ thuật
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Thi đua – Khen thưởng |
|
14 |
1.000871.000.00.00.H62 |
|
Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Hồ Chí Minh” về văn học, nghệ thuật
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Thi đua – Khen thưởng |
|
15 |
1.000971.000.00.00.H62 |
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Nghệ nhân ưu tú trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Thi đua – Khen thưởng |
|