1 |
1.000234.000.00.00.H62 |
|
Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội |
Giáo dục nghề nghiệp |
|
2 |
1.010826.000.00.00.H62 |
|
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công
|
Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội |
Người có công |
|
3 |
1.010936.000.00.00.H62 |
|
Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
|
Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
|
4 |
2.000134.000.00.00.H62 |
|
Khai báo với Sở Lao động – Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội |
An toàn, vệ sinh lao động |
|
5 |
1.001806.000.00.00.H62 |
|
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
|
Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội |
Bảo trợ xã hội |
|
6 |
2.000051.000.00.00.H62 |
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động – Thương binh và Xã hội cấp
|
Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội |
Bảo trợ xã hội |
|
7 |
2.000056.000.00.00.H62 |
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội |
Bảo trợ xã hội |
|
8 |
2.000062.000.00.00.H62 |
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội |
Bảo trợ xã hội |
|
9 |
2.000135.000.00.00.H62 |
|
Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội |
Bảo trợ xã hội |
|
10 |
2.000141.000.00.00.H62 |
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội |
Bảo trợ xã hội |
|
11 |
2.000144.000.00.00.H62 |
|
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội |
Bảo trợ xã hội |
|
12 |
2.000216.000.00.00.H62 |
|
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội |
Bảo trợ xã hội |
|
13 |
1.004946.000.00.00.H62 |
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
|
Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội |
Trẻ em |
|
14 |
1.000031.000.00.00.H62 |
|
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội |
Giáo dục nghề nghiệp |
|
15 |
1.000138.000.00.00.H62 |
|
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội |
Giáo dục nghề nghiệp |
|