1 |
1.007316 |
|
Thẩm định Chủ trương đầu tư dự án đầu tư công
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đầu tư tại Việt nam |
|
2 |
1.007346 |
|
Thẩm định, phê duyệt dự án không có cấu phần xây dựng
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đầu tư tại Việt nam |
|
3 |
1.007350 |
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh dự án không có cấu phần xây dựng
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đầu tư tại Việt nam |
|
4 |
1.007381 |
|
Thẩm định, phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đầu tư tại Việt nam |
|
5 |
1.007385 |
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đầu tư tại Việt nam |
|
6 |
1.007388 |
|
Gia hạn thời gian thực hiện hợp đồng
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đầu tư tại Việt nam |
|
7 |
1.010010.000.00.00.H62 |
|
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
8 |
1.010026.000.00.00.H62 |
|
Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
9 |
1.010027.000.00.00.H62 |
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
10 |
1.010029.000.00.00.H62 |
|
Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
11 |
1.010030.000.00.00.H62 |
|
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
12 |
1.010031.000.00.00.H62 |
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
13 |
1.005003.000.00.00.H62 |
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
|
14 |
2.002125.000.00.00.H62 |
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
|
15 |
2.002333.000.00.00.H62 |
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
|