16 |
1.004442.000.00.00.H62 |
|
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
Cấp Quận/huyện |
Giáo dục Trung học |
|
17 |
2.001818.000.00.00.H62 |
|
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường)
|
Cấp Quận/huyện |
Giáo dục Trung học |
|
18 |
2.002481.000.00.00.H62 |
|
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở
|
Cấp Quận/huyện |
Giáo dục Trung học |
|
19 |
1.001714.000.00.00.H62 |
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục
|
Cấp Quận/huyện |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
20 |
1.004492.000.00.00.H62 |
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
Cấp Quận/huyện |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
21 |
1.005108.000.00.00.H62 |
|
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở
|
Cấp Quận/huyện |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
22 |
1.005144.000.00.00.H62 |
|
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học
|
Cấp Quận/huyện |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
23 |
1.008724.000.00.00.H62 |
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
Cấp Quận/huyện |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
24 |
1.008725.000.00.00.H62 |
|
Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
Cấp Quận/huyện |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
25 |
1.008950.000.00.00.H62 |
|
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp
|
Cấp Quận/huyện |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
26 |
1.008951.000.00.00.H62 |
|
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp
|
Cấp Quận/huyện |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
27 |
1.005092.000.00.00.H62 |
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
Cấp Quận/huyện |
Hệ thống văn bằng, chứng chỉ |
|
28 |
2.001914.000.00.00.H62 |
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
|
Cấp Quận/huyện |
Hệ thống văn bằng, chứng chỉ |
|
29 |
1.004972.000.00.00.H62 |
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
|
Cấp Quận/huyện |
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã |
|
30 |
1.004979.000.00.00.H62 |
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
|
Cấp Quận/huyện |
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã |
|