CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 158 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
16 2.001177.000.00.00.H62 Cấp thẻ Căn cước công dân khi đã có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư (thực hiện tại cấp huyện) Cấp Quận/huyện Cấp, quản lý căn cước công dân
17 1.002755 Gia hạn tạm trú Cấp Quận/huyện Đăng ký, quản lý cư trú
18 1.003197 Xóa đăng ký thường trú Cấp Quận/huyện Đăng ký, quản lý cư trú
19 1.003677 Khai báo tạm vắng Cấp Quận/huyện Đăng ký, quản lý cư trú
20 1.004194 Đăng ký tạm trú Cấp Quận/huyện Đăng ký, quản lý cư trú
21 1.004222 Đăng ký thường trú Cấp Quận/huyện Đăng ký, quản lý cư trú
22 1.010028 Xóa đăng ký tạm trú Cấp Quận/huyện Đăng ký, quản lý cư trú
23 1.010038 Tách hộ Cấp Quận/huyện Đăng ký, quản lý cư trú
24 1.010039 Điều chỉnh thông tin về cư trú trong Cơ sở dữ liệu về cư trú Cấp Quận/huyện Đăng ký, quản lý cư trú
25 1.010040 Khai báo thông tin về cư trú đối với người chưa đủ điều kiện đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú Cấp Quận/huyện Đăng ký, quản lý cư trú
26 2.001159 Thông báo lưu trú Cấp Quận/huyện Đăng ký, quản lý cư trú
27 2.001824.000.00.00.H62 Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú Cấp Quận/huyện Cơ sở vật chất và thiết bị trường học
28 2.001839.000.00.00.H62 Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục Cấp Quận/huyện Giáo dục Dân tộc
29 1.004438.000.00.00.H62 Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn Cấp Quận/huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
30 1.004496.000.00.00.H62 Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục Cấp Quận/huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân